
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Đồng Tháp năm học 2018-2019
Xem Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Đồng Tháp năm học 2018-2019
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2018-2019 tại Đồng Tháp bạn soạn tin như sau:
Cách 1. Soạn tin theo tên trường
Trong đó
- DT: là ký hiệu tỉnh Đồng Tháp
- Tên trường viết liền, không dấu
Soạn DT Tên trường gửi 8785
- DT: là ký hiệu tỉnh Đồng Tháp
- Tên trường viết liền, không dấu
Ví du: Xem điểm chuẩn trường Cao Lãnh 1 - Đồng Tháp
Soạn HS DTCaoLanh1 gửi 8785
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
Bình Thạnh Trung
|
Soạn: HS DTBINHTHANHTRUNG gửi 8785
|
Cao Lãnh - Thành phố
|
Soạn: HS DTCAOLANH-THANHPHO gửi 8785
|
Cao Lãnh 1
|
Soạn: HS DTCAOLANH1 gửi 8785
|
Cao Lãnh 2
|
Soạn: HS DTCAOLANH2 gửi 8785
|
Châu Thành 1
|
Soạn: HS DTCHAUTHANH1 gửi 8785
|
Châu Thành 2
|
Soạn: HS DTCHAUTHANH2 gửi 8785
|
Chu Văn An
|
Soạn: HS DTCHUVANAN gửi 8785
|
Đỗ Công Tường
|
Soạn: HS DTDOCONGTUONG gửi 8785
|
Đốc Bình Kiều
|
Soạn: HS DTDOCBINHKIEU gửi 8785
|
Giồng Thị Đam
|
Soạn: HS DTGIONGTHIDAM gửi 8785
|
Hòa Bình
|
Soạn: HS DTHOABINH gửi 8785
|
Hồng Ngự 1
|
Soạn: HS DTHONGNGU1 gửi 8785
|
Hồng Ngự 2
|
Soạn: HS DTHONGNGU2 gửi 8785
|
Hồng Ngự 3
|
Soạn: HS DTHONGNGU3 gửi 8785
|
Kiến Văn
|
Soạn: HS DTKIENVAN gửi 8785
|
Lai Vung 1
|
Soạn: HS DTLAIVUNG1 gửi 8785
|
Lai Vung 2
|
Soạn: HS DTLAIVUNG2 gửi 8785
|
Lai Vung 3
|
Soạn: HS DTLAIVUNG3 gửi 8785
|
Lấp Vò 1
|
Soạn: HS DTLAPVO1 gửi 8785
|
Lấp Vò 2
|
Soạn: HS DTLAPVO2 gửi 8785
|
Lấp Vò 3
|
Soạn: HS DTLAPVO3 gửi 8785
|
Long Khánh A
|
Soạn: HS DTLONGKHANHA gửi 8785
|
Mỹ Quí
|
Soạn: HS DTMYQUI gửi 8785
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS DTNGUYENDU gửi 8785
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS DTNGUYENTRAI gửi 8785
|
Nguyễn Văn Khải
|
Soạn: HS DTNGUYENVANKHAI gửi 8785
|
Phú Điền
|
Soạn: HS DTPHUDIEN gửi 8785
|
Tam Nông
|
Soạn: HS DTTAMNONG gửi 8785
|
Tân Hồng
|
Soạn: HS DTTANHONG gửi 8785
|
Tân Phú Trung
|
Soạn: HS DTTANPHUTRUNG gửi 8785
|
Tân Thành
|
Soạn: HS DTTANTHANH gửi 8785
|
Thanh Bình 1
|
Soạn: HS DTTHANHBINH1 gửi 8785
|
Thanh Bình 2
|
Soạn: HS DTTHANHBINH2 gửi 8785
|
Tháp Mười
|
Soạn: HS DTTHAPMUOI gửi 8785
|
Thị xã Sa Đéc
|
Soạn: HS DTTHIXASADEC gửi 8785
|
Thiên Hộ Dương
|
Soạn: HS DTTHIENHODUONG gửi 8785
|
Thống Linh
|
Soạn: HS DTTHONGLINH gửi 8785
|
Tràm Chim
|
Soạn: HS DTTRAMCHIM gửi 8785
|
Trần Quốc Toản
|
Soạn: HS DTTRANQUOCTOAN gửi 8785
|
Trần Văn Năng
|
Soạn: HS DTTRANVANNANG gửi 8785
|
Trường Xuân
|
Soạn: HS DTTRUONGXUAN gửi 8785
|
Soạn: HS dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
STT
|
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
Bình Thạnh Trung
|
Soạn: HS 30894 gửi 8785
|
2
|
Cao Lãnh - Thành phố
|
Soạn: HS 30895 gửi 8785
|
3
|
Cao Lãnh 1
|
Soạn: HS 30896 gửi 8785
|
4
|
Cao Lãnh 2
|
Soạn: HS 30897 gửi 8785
|
5
|
Châu Thành 1
|
Soạn: HS 30898 gửi 8785
|
6
|
Châu Thành 2
|
Soạn: HS 30899 gửi 8785
|
7
|
Chu Văn An
|
Soạn: HS 30900 gửi 8785
|
8
|
Đỗ Công Tường
|
Soạn: HS 30901 gửi 8785
|
9
|
Đốc Bình Kiều
|
Soạn: HS 30902 gửi 8785
|
10
|
Giồng Thị Đam
|
Soạn: HS 30903 gửi 8785
|
11
|
Hòa Bình
|
Soạn: HS 30904 gửi 8785
|
12
|
Hồng Ngự 1
|
Soạn: HS 30905 gửi 8785
|
13
|
Hồng Ngự 2
|
Soạn: HS 30906 gửi 8785
|
14
|
Hồng Ngự 3
|
Soạn: HS 30907 gửi 8785
|
15
|
Kiến Văn
|
Soạn: HS 30908 gửi 8785
|
16
|
Lai Vung 1
|
Soạn: HS 30909 gửi 8785
|
17
|
Lai Vung 2
|
Soạn: HS 30910 gửi 8785
|
18
|
Lai Vung 3
|
Soạn: HS 30911 gửi 8785
|
19
|
Lấp Vò 1
|
Soạn: HS 30912 gửi 8785
|
20
|
Lấp Vò 2
|
Soạn: HS 30913 gửi 8785
|
21
|
Lấp Vò 3
|
Soạn: HS 30914 gửi 8785
|
22
|
Long Khánh A
|
Soạn: HS 30915 gửi 8785
|
23
|
Mỹ Quí
|
Soạn: HS 30916 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS 30917 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS 30918 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Văn Khải
|
Soạn: HS 30919 gửi 8785
|
27
|
Phú Điền
|
Soạn: HS 30920 gửi 8785
|
28
|
Tam Nông
|
Soạn: HS 30921 gửi 8785
|
29
|
Tân Hồng
|
Soạn: HS 30922 gửi 8785
|
30
|
Tân Phú Trung
|
Soạn: HS 30923 gửi 8785
|
31
|
Tân Thành
|
Soạn: HS 30924 gửi 8785
|
32
|
Thanh Bình 1
|
Soạn: HS 30925 gửi 8785
|
33
|
Thanh Bình 2
|
Soạn: HS 30926 gửi 8785
|
34
|
Tháp Mười
|
Soạn: HS 30927 gửi 8785
|
35
|
Thị xã Sa Đéc
|
Soạn: HS 30928 gửi 8785
|
36
|
Thiên Hộ Dương
|
Soạn: HS 30929 gửi 8785
|
37
|
Thống Linh
|
Soạn: HS 30930 gửi 8785
|
38
|
Tràm Chim
|
Soạn: HS 30931 gửi 8785
|
39
|
Trần Quốc Toản
|
Soạn: HS 30932 gửi 8785
|
40
|
Trần Văn Năng
|
Soạn: HS 30933 gửi 8785
|
41
|
Trường Xuân
|
Soạn: HS 30934 gửi 8785
|
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên
STT
|
Chuyên Nguyễn Quang Diệu
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Chuyên Toán
|
33414
|
Soạn: HS 33414 gửi 8785
|
2
|
Chuyên Lý
|
33415
|
Soạn: HS 33415 gửi 8785
|
3
|
Chuyên Hóa
|
33416
|
Soạn: HS 33416 gửi 8785
|
4
|
Chuyên Sinh
|
33417
|
Soạn: HS 33417 gửi 8785
|
5
|
Chuyên Văn
|
33418
|
Soạn: HS 33418 gửi 8785
|
6
|
Chuyên Tiếng Anh
|
33419
|
Soạn: HS 33419 gửi 8785
|
7
|
Chuyên Tin
|
33420
|
Soạn: HS 33420 gửi 8785
|
8
|
Lớp không chuyên
|
33421
|
Soạn: HS 33421 gửi 8785
|
9
|
Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
-
| |
10
|
Chuyên Toán
|
33422
|
Soạn: HS 33422 gửi 8785
|
11
|
Chuyên Lý
|
33423
|
Soạn: HS 33423 gửi 8785
|
12
|
Chuyên Hóa
|
33424
|
Soạn: HS 33424 gửi 8785
|
13
|
Chuyên Sinh
|
33425
|
Soạn: HS 33425 gửi 8785
|
14
|
Chuyên Văn
|
33426
|
Soạn: HS 33426 gửi 8785
|
15
|
Chuyên Địa
|
33427
|
Soạn: HS 33427 gửi 8785
|
16
|
Chuyên Sử
|
33428
|
Soạn: HS 33428 gửi 8785
|
17
|
Chuyên Tiếng Anh
|
33429
|
Soạn: HS 33429 gửi 8785
|
18
|
Chuyên Tin
|
33430
|
Soạn: HS 33430 gửi 8785
|
19
|
Lớp không chuyên
|
33431
|
Soạn: HS 33431 gửi 8785
|
Lưu ý: Dữ liệu hiện tạilà dữ liệu điểm chuẩn lớp 10 năm 2017-2018
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Đồng Tháp năm học 2018-2019
Xem Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Đồng Tháp năm học 2018-2019
điểm chuẩn, Điểm chuẩn 2018, Đồng Tháp, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn lớp 10, điểm chuẩn vào 10,
Tải Phần mềm quản lí thi cấp trường - Phần mềm thi thử
Du lịch khám phá đất nước Lào giá rẻ
Khám phá đất nước Triệu voi
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Đăng nhận xét