Click here for Make money Online
Tham gia kênh Telegram kiếm tiền online ==> Click
CÂU HỎI BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1: Công dân được làm những gì mà pháp luật cho
phép làm là nội dung của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ?
A. Sử dụng pháp luật
B.
Thi hành pháp luật
C.Tuân thủ pháp
luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 2: Công dân thực hiện các nghĩa vụ của mình là nội
dung của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ?
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C.Tuân thủ pháp
luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 3: Công dân không làm điều mà pháp luật cấm là nội
dung của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ?
A. Sử dụng pháp
luật
B. Thi hành pháp luật
C.Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp
luật
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây là nội dung của hình thức
tuân thủ pháp luật ?
A. Công dân thực
hiện các quyền
B. Công dân thực
hiện các nghĩa vụ
C. Công dân không làm điều mà pháp luật cấm
D. Công dân không vi phạm pháp luật
Câu 5: Trong các hình thức thực hiện pháp luật dưới
đây hình thức nào mà chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện theo ý muốn
chủ quan của mình ?
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp
luật
C.Tuân thủ pháp
luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 6: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của Vi phạm
Dân sự ?
A. Đánh người
gây thương tích
B. Vượt đèn đỏ
khi tham gia giao thông
C. Cướp giật tài
sản
D. Tự ý sửa chữa nhà đang thuê
Câu 7: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của Vi phạm
Hình sự ?
A. Đánh người gây thương tích.
B. Vượt đèn đỏ
khi tham gia giao thông.
C. Nghỉ việc
không xin phép.
D. Tự ý sửa chữa
nhà đang thuê
Câu 8: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của Vi phạm
kỉ luật ?
A. Đánh người
gây thương tích.
B. Vượt đèn đỏ
khi tham gia giao thông.
C. Nghỉ việc không xin phép.
D. Tự ý sửa chữa
nhà đang thuê
Câu 9: Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra
quyết định xử lí người vi phạm pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây
?
A. Sử dụng pháp
luật
B. Thi hành pháp luật
C.Tuân thủ pháp
luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 10: Trong các hình thức thực hiện pháp luật dưới đây, hình thức nào có chủ thể thực hiện
khác với các hình thức khác?
A. Sử dụng pháp
luật
B. Thi hành pháp
luật
C.Tuân thủ pháp
luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 11: Trong các
hành vi dưới đây, hành vi nào là vi phạm hành chính?
A. Vượt đèn đỏ
B. Đánh mất xe của
người khác
C.Thường xuyên
đi làm muộn
D. Làm hàng giả với số lượng lớn
Câu 12: Nội dung
nào dưới đây là thực hiện pháp luật
A. Đưa pháp luật
vào từng đời sống công dân
B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống
C.Đưađời sống vào pháp luật
D. Làm
cho pháp luật trở thành hành vi hợp pháp của công dân
Câu 13: Hành vi nào dưới đây không phải là dấu hiệu
vi phạm pháp luật?
A. Là hành vi
trái pháp luật
B. Người có hành
vi trái pháp luật có lỗi
C.Do người có năng lực trách nhiệm pháp
lí thực hiện
D. Là hành vi vi phạm đến đạo đức
Câu 14 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực
hiện quyền (những việc được làm) là hình thức
A. Sử dụng
pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ
pháp luật.
D. Áp dụng pháp
luật.
Câu 15 : Các tổ chức cá nhân không làm những
việc bị cấm là hình thức
A. Sử dụng
pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ
pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 16: Người
phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây
ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:
A.
Từ
đủ 18 tuổi trở lên.
B.
Từ 18 tuổi trở lên.
C.Từ đủ 16 tuổi
trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi
trở lên.
Câu 17: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật,
xâm phạm tới
A. Các quy tắc
quản lý nhà nước.
B.Các quan hệ
tài sản và quan hệ nhân thân.
C. Các quan hệ
lao động, công vụ nhà nước.
D. Tất cả các
phương án trên.
Câu 18: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội
phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi
trở lên.
B.Từ đủ 16 tuổi
trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở
lên
D. Từ đủ 18 tuổi
trở lên.
Câu 19: Hình thức áp dụng pháp luật
A. Do mọi cá
nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện
B. Do cơ quan,
công chức thực hiện
C. Do cơ quan,
công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện
D) Do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện
Câu 20: Thực hiện
pháp luật là quá trình hoạt động có…….., làm cho những………của pháp luật đi vào
cuộc sống, trở thành những hành vi…………của các cá nhân, tổ chức.
A. ý thức/quy phạm/hợp pháp B. ý thức/
quy định/ chuẩn mực
C. mục đích/ quy định/ chuẩn mực D. mục đích/ quy định/
hợp pháp
Câu 21: Đối tượng nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm
trọng do cố ý?
A. Người
từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
B. Người
từ 12 tuổi trở lên chưa đủ 16 tuổi
C. Người
từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi
D. Người dưới 18 tuổi
Câu 22: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm:
A. Tính chất và
mức độ nguy hiểm cho xã hội
B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm
C. Trạng thái và
thái độ của chủ thể
D. Nhận thức và
sức khỏe của đối tượng.
Câu 23: Vi phạm hành chính là hành vi
A. Xâm phạm các
nguyên tắc quản lí viên chức
B. Xâm phạm các
quy tắc quản lí nhà nước
C. Xâm phạm các quy tắc quản lí môi trường
D. Xâm phạm các
nguyên tắc quản lí dân sự
Câu 24: Nam công dân từ đủ 18 đến hết 25 tuổi phải
thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Thi hành pháp
luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp
luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 25: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước
quy định trong:
A. Hiến pháp và
luật
B. Hiến pháp và
pháp lệnh
C. Lệnh và luật
D. Luật và pháp
lệnh
Câu 26:Ông A là người
có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập
cá nhân.Trông trường hợp này ông A đã:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 27: Chị C không
đội mũ bảo hiểm khi xe máy trên đường .
trong trường hợp này chị C đã :
A.
Không sử dụng pháp luật
B.
Không
áp dụng pháp luật
C.
Không thi hành pháp luật
D.
Không tuân thủ pháp luật
Câu 28: Công dân A
không buôn bán tàng trữ và sử dụng chất
ma túy. Trong trường hợp này công dân A đã:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.Không tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
Câu 29: Chủ tịch
UBND huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công
dân. Trong trường hợp này chủ tịch UBND huyện đã:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 30: ông K lừa chị
Hằng bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu
trả cho chị Hằng số vàng trên. Chị Hằng đã làm đơn kiện ông K ra tòa.Việc chị Hằng
kiện ông K là hành vi:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 31. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo
vệ môi trường, có nghĩa là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
Câu 32: Pháp luật không điều
chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây ?
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình.
B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.
D. Quan hệ lao động.
Câu 33. G đánh V gây thương tích
12%. Theo em G phải chịu trách nhiệm gì?
A. Trách nhiệm
hình sự B. Trách nhiệm hành chính
C. Trách nhiệm
dân sự D.
Trách nhiệm kỉ luật
Câu 34. Ông M bán hàng lấn chiếm
vỉa hè. Khi lực lượng chức năng nhắc nhở ông M hùng hổ gây rối trật tự công cộng.
Hành vi của ông M phải chịu trách nhiệm nào?
A. Trách nhiệm
hình sự B. Trách nhiệm hành chính C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỉ luật
Câu 35. Cửa hàng internet của chị C mở cửa cho sử dụng
dịch vụ sau 11h đêm thuộc loại vi phạm nào?
A. Vi phạm kỉ luật B. vi phạm hành chính
C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm dân sự
Câu 36: Trách
nhiệm pháp lí chỉ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng theo quy định của
pháp luật đối với
A. chủ thể vi phạm pháp luật. B. mọi công dân trong xã hội.
C. cá nhân và tổ chức trong xã hội. D. mọi hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 37: Điều 33 Hiến pháp năm 2013 nêu rõ: Mọi người đều có
quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính ổn định
và sáng tạo. B.
Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm
phổ biến. D.
Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 38: Những
hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước, do
pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm
A. hành chính. B.
pháp luật lao động.
C. kỉ luật. D.
pháp luật hành chính.
Câu 39: Tuân thủ
pháp luật là
A. làm những việc
pháp luật cho phép làm. B. làm
những gì pháp luật quy định phải làm.
C. làm những điều
pháp luật cấm. D.
không làm những điều pháp luật cấm.
Câu 40: Xác định
đúng hành vi nào thuộc vi phạm hình sự?
A. Xả chất thải
chưa qua xử lí vào môi trường. B.
Xâm phạm gia cư bất hợp pháp.
C. Tổ chức đua
xe trái phép. D.
Trốn tiết, bỏ học không có lí do.
Câu 41: Bình năm
nay 17 tuổi, là học sinh lớp 12 nên bố mẹ quyết định mua xe máy cho Bình (xe có
dung tích xi lanh 50cm3). Một hôm, khi đi xe đến trường, cảnh sát
giao thông đã giữ Bình lại để kiểm tra giấy tờ, Bình có giấy đăng kí xe nhưng
không mang theo giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
Trong trường hợp này, Bình phải chịu một trong các hình phạt nào sau đây?
A. Phạt tiền. B.
Cảnh cáo.
C. Tịch thu giấy
đăng kí xe. D.
Thu xe.
Câu 42: Phương
lái xe gây tai nạn giao thông rồi bỏ chạy và không cứu giúp người bị nạn. Hành
vi này của Phương là hành vi vi phạm
A. hình sự. B.
kỉ luật.
C. dân sự. D.
hành chính.
Câu 43: Mai học lớp 12 (17 tuổi), Dân học lớp 10 (15 tuổi), tan học buổi
chiều 2 bạn điều khiển xe đạp điện đi ngược chiều đường một chiều. Cảnh sát
giao thông yêu cầu hai bạn dừng xe và xử lí vi phạm. Bạn Mai bị phạt tiền với mức
100.000 đồng. Bạn Dân không bị phạt tiền mà chỉ cảnh cáo bằng văn bản. Tại sao
trong trường hợp này, đối với cùng một hành vi vi phạm như nhau mà cảnh sát
giao thông áp dụng các hình thức xử phạt khác nhau?
A. Vì Dân còn nhỏ, mới học lớp 10, nên hình phạt nhẹ hơn.
B. Do việc xử phạt còn tùy thuộc vào quy định của pháp luật đối với từng đối
tượng cụ thể.
C. Do việc xử phạt của cảnh sát giao thông không công bằng, thiên vị.
D. Do việc xử phạt còn tùy thuộc vào thái độ nhận thức pháp luật của mỗi
người.
ĐÁP
ÁN BÀI 2
1.
A
2.
B
3.
C
4.
C
5.
A
6.
D
7.
A
8.
C
9.
D
10.
D
11.
A
12.
B
13.
D
14.
B
15.
C
16.
C
17.
B
18.
B
19.
C
20.
D
21.
A
22.
A
23.
B
24.
A
25.
A
26.
C
27.
C
28.
B
29.
D
30.
A
31.
B
32.
C
33.
B
34.
B
35.
B
36.
A
37.
C
38.
C
39.
D
40.
C
41.
A
42.
A
43.
B
Tham gia kênh Telegram kiếm tiền điện tử => Click here
Download document
Sell off ==> Click
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment