Sell off ==> Click
Theo Hướng dẫn của Sở GD&ĐT An Giang, trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019 Trường THPT chuyên không phân biệt địa bàn. Các trường THPT công lập khác học sinh đăng ký 2 nguyện vọng: Nguyện vọng 1 được chọn tất cả các trường trong tỉnh; nguyện vọng 2 phải theo địa bàn qui định:
=> Thống kê điểm chuẩn lớp 10 nhiều năm
=> Xem điểm chuẩn lớp 10 năm học 2018-2019 các tỉnh khác
ĐỊA BÀN TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 -
2019
Trường THPT chuyên không
phân biệt địa bàn. Các trường THPT công lập khác học sinh đăng ký 2 nguyện vọng:
Nguyện vọng 1 được chọn tất cả các trường trong tỉnh; nguyện vọng 2 phải theo
địa bàn qui định:
Liên quan
Liên quan
=> Xem điểm chuẩn lớp 10 năm học 2018-2019 các tỉnh khác
Trường THPT chuyên không phân biệt địa
bàn. Các trường THPT công lập khác học sinh đăng ký 2 nguyện vọng: Nguyện vọng
1 được chọn tất cả các trường trong tỉnh; nguyện vọng 2 phải theo địa bàn qui
định:
STT
|
Đăng ký tuyển
sinh vào Trường THPT
|
Các trường THCS thuộc
huyện, thị, TP lân cận
|
Các trường THCS
trong huyện, thị,
TP
|
Thành phố Long
Xuyên
|
|||
1
|
Thực
hành sư phạm
|
Tất cả
học sinh
|
Tất cả
học sinh
|
|
|
1. Phú
Hòa (Thoại Sơn)
|
Bình
Khánh
|
2
|
Long
Xuyên
|
2. Vĩnh Thành(ChâuThành)
|
Bùi Hữu
Nghĩa
|
|
|
3. Nguyễn
Văn Tây (Hòa Bình cũ-Chợ Mới)
|
Hùng
Vương
|
|
|
4. Nguyễn
Văn Ba (Hội An 2 cũ-Chợ Mới)
|
Lý
Thường Kiệt
|
3
|
Nguyễn
Hiền
|
1. An
Châu (Châu Thành)
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
|
|
1. Nguyễn
Văn Tây (Hòa Bình cũ- Chợ Mới)
|
Mỹ Quý
|
4
|
Nguyễn
Công Trứ
|
2. Phú
Thuận (Thoại Sơn)
|
Mỹ Thới
|
|
|
3. Nguyễn
Văn Cưng (Hòa An cũ- Chợ Mới)
|
Ngô Gia Tự
|
5
|
Mỹ Hòa
Hưng
|
|
Mỹ Hòa
Hưng (lớp 9)
|
|
|
|
Nguyễn
Huệ
|
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
|
|
|
Phan
Văn Trị
|
|
|
|
Trần
Hưng Đạo
|
Huyện Thoại Sơn
|
|||
1
|
Vọng
Thê
|
1. Tân
Tuyến (Tri Tôn)
|
Bình
Thành
|
2
|
Nguyễn
Văn Thoại
|
|
Định Mỹ
|
|
|
1. Vĩnh
Nhuận (C.Thành)
|
Định
Thành
|
3
|
Vĩnh
Trạch
|
2.
VĩnhThành (ChầuThành)
|
Núi Sập
|
|
|
3.
HòaBìnhThạnh (CThành)
|
Óc Eo
|
|
|
4. Vĩnh
Lợi (Châu Thành)
|
Phú Hòa
|
|
|
1.
VĩnhThành (ChâuThành)
|
Phú
Thuận
|
4
|
Nguyễn
Khuyến
|
2.
MạcĐỉnhChi (LXuyên)
|
Tây Phú
|
|
|
3.
PhanVănTrị (LXuyên)
|
Vĩnh
Chánh
|
|
|
|
Vĩnh
Khánh
|
|
|
|
Vĩnh
Phú
|
|
|
|
Vĩnh
Trạch
|
|
|
|
Thoại
Giang
|
|
|
|
Vọng
Đông
|
|
|
|
Vọng
Thê
|
Huyện Châu Thành
|
|||
|
|
1. Bình
Thủy (Châu Phú)
|
An Châu
|
1
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
2. Bình
Mỹ (Châu Phú)
|
An Hòa
|
|
|
3. Phan
Thành Long (Nhơn Mỹ cũ - Chợ Mới)
|
Bình
Thạnh
|
|
|
4.
TrầnHưngĐạo (L.Xuyên)
|
Cần
Đăng
|
2
|
Cần
Đăng
|
|
Hòa
Bình Thạnh
|
3
|
Vĩnh
Bình
|
1. Bình
Phú (Châu Phú)
|
Quản Cơ
Thành
|
|
|
2. Bình
Chánh (Châu Phú)
|
Tân Phú
|
|
|
3. Tà
Đảnh (Tri Tôn)
|
Vĩnh An
|
|
|
|
Vĩnh
Bình
|
|
|
|
Vĩnh
Hanh
|
|
|
|
Vĩnh
Lợi
|
|
|
|
Vĩnh
Nhuận
|
|
|
|
Vĩnh
Thành
|
Huyện Châu Phú
|
|||
|
|
1. Phú
Bình (Phú Tân)
|
Bình
Chánh
|
1
|
Trần
Văn Thành
|
2. Hòa
Lạc (Phú Tân)
|
PT Bình
Long (lớp 9)
|
|
|
3. Hiệp
Xương (Phú Tân)
4.Bình Thạnh
Đông (Phú Tân)
|
Bình Mỹ
|
2
|
Thạnh
Mỹ Tây
|
1. Ngô
Quyền (Tịnh Biên)
|
Bình
Phú
|
|
|
1.
Nguyễn Trãi (Châu Đốc)
|
Bình
Thủy
|
|
|
2.
Nguyễn Đ Chiểu (C.Đốc)
|
Cái Dầu
|
|
|
3. Thủ
Khoa Huân (C.Đốc)
|
Đào Hữu
Cảnh
|
|
|
4.
Trương Gia Mô (C. Đốc)
|
Khánh
Hòa
|
3
|
Châu
Phú
|
5. Vĩnh
Châu (Châu Đốc)
|
Mỹ Đức
|
|
|
6. Vĩnh
Mỹ (Châu Đốc)
|
Mỹ Phú
|
|
|
7. Vĩnh
Ngươn (Châu Đốc)
|
Ô Long
Vĩ
|
|
|
8. Vĩnh
Tế (Châu Đốc)
|
Thạnh
Mỹ Tây
|
|
|
9. Hòa
Lạc (Phú Tân)
|
Vĩnh Thạnh
Trung 1
|
|
|
10. Phú
Bình (Phú Tân)
|
Vĩnh
Thạnh Trung 2
|
|
|
11. Phú
Hiệp (Phú Tân)
|
THCS
Bình Long
|
4
|
PT Bình
Long
|
|
|
|
|
1. Tân
Hòa (Phú Tân)
|
|
5
|
Bình Mỹ
|
2. Hiệp
Xương (Phú Tân)
|
|
|
|
3.
BìnhThạnh Đông (P.Tân)
4. An
Hòa (Châu Thành)
|
|
Thành phố Châu
Đốc
|
|||
1
|
Dân tộc
nội trú
|
Tất cả
HS có đủ ĐK
|
Tất cả
HS có đủ ĐK
|
|
|
1. Đa
Phước (An Phú)
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
|
2. Nhơn
Hội (An Phú)
|
Nguyễn
Trãi
|
2
|
Châu
Thị Tế
|
3. Quốc
Thái (An Phú)
|
Thủ
Khoa Huân
|
|
|
4. Vĩnh
Hội Đông (An Phú)
|
Trương
Gia Mô
|
|
|
5. Châu
Phong (Tân Châu)
|
Vĩnh Châu
|
|
|
6. Hòa
Lạc (Phú Tân)
|
Vĩnh Mỹ
|
|
|
7. Phú
Hiệp (Phú Tân)
|
Vĩnh
Ngươn
|
|
|
|
Vĩnh Tế
|
|
|
1. Phú
Hiệp (Phú Tân)
|
|
|
|
2. Mỹ
Đức (Châu Phú)
|
|
3
|
Võ Thị
Sáu
|
3.
Khánh Hòa (Châu Phú)
|
|
|
|
4. Ô
Long Vĩ (Châu Phú)
|
|
|
|
5. Đa
Phước (An Phú)
|
|
|
|
6. Lê
Chánh (Tân Châu)
7. Châu
Phong (Tân Châu)
|
|
Huyện Tịnh Biên
|
|||
1
|
Tịnh
Biên
|
1. Vĩnh
Tế (Châu Đốc)
|
Cao Bá
Quát
|
|
|
2.
Trương Gia Mô (CĐốc)
|
Đoàn
Minh Huyên
|
2
|
Chi
Lăng
|
|
Núi Cấm
|
3
|
Xuân Tô
|
|
Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
Lê Văn
Duyệt
|
|
|
|
Lương
Thế Vinh
|
|
|
|
Ngô
Quyền
|
|
|
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
|
|
|
Phan
Bội Châu
|
|
|
|
Phan
Chu Trinh
|
|
|
|
Trần
Đại Nghĩa
|
|
|
|
Trần
Quang Khải
|
|
|
|
Võ
Trường Toản
|
Huyện Tri Tôn
|
|||
|
|
1. Ngô
Quyền (Tịnh Biên)
|
An Tức
|
1
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2. Núi
Cấm (Tịnh Biên)
|
Ba Chúc
|
|
|
3.
NguyễnBKhiêm (T.Biên)
|
Châu
Lăng
|
2
|
Cô Tô
|
1. Trần
Quang Khải (TBiên)
|
Cô Tô
|
3
|
Ba Chúc
|
|
Lạc
Quới
|
|
|
|
Lê Trì
|
|
|
|
Lương
An Trà
|
|
|
|
Lương
Phi
|
|
|
|
Núi Tô
|
|
|
|
Ô Lâm
|
|
|
|
Tà Đảnh
|
|
|
|
Tân
Tuyến
|
|
|
|
Tri Tôn
|
|
|
|
Vĩnh
Gia
|
Huyện An Phú
|
|||
|
|
1.
Nguyễn Trãi (Châu Đốc)
|
An Phú
|
|
|
2.
Nguyễn Đ Chiểu (C.Đốc)
|
Đa
Phước
|
1
|
An Phú
|
3. Thủ
Khoa Huân (C.Đốc)
|
Khánh
An
|
2
|
Lương
Thế Vinh
|
4.
Trương Gia Mô (C. Đốc)
|
Khánh
Bình
|
|
|
5. Vĩnh
Châu (Châu Đốc)
|
Long
Bình
|
|
|
6. Vĩnh
Mỹ (Châu Đốc)
|
Nhơn
Hội
|
|
|
7. Vĩnh
Ngươn (Châu Đốc)
|
Phú Hội
|
|
|
8. Vĩnh
Tế (Châu Đốc)
|
Phú Hữu
|
3
|
Quốc
Thái
|
|
Phước
Hưng
|
4
|
Vĩnh
Lộc
|
|
Quốc
Thái
|
|
|
|
Vĩnh
Hậu
|
|
|
|
Vĩnh
Hội Đông
|
|
|
|
Vĩnh
Lộc
|
|
|
|
Vĩnh
Trường
|
Thị xã Tân Châu
|
|||
|
|
1. Long
Hòa (Phú Tân)
|
Châu
Phong
|
1
|
Tân
Châu
|
2. Phú
Lâm (Phú Tân)
|
Chu Văn
An
|
|
|
3. Phú
Long (Phú Tân)
|
Lê Chánh
|
|
|
4. Phú
Thạnh (Phú Tân)
|
Long An
|
|
|
Long
Hòa (Phú Tân)
|
Long
Phú
|
|
|
Phú Lâm
(Phú Tân)
|
Long
Sơn
|
2
|
Đức Trí
|
Phú
Long (Phú Tân)
|
Long
Thạnh
|
|
|
Phú
Thạnh (Phú Tân)
|
Phú Lộc
|
3
|
Nguyễn
Quang Diêu
|
|
Phú
Vĩnh
|
|
|
1. Phú
Hiệp (Phú Tân)
|
Tân An
|
|
|
2.
Nguyễn Trãi (Châu Đốc)
|
Vĩnh
Hòa
|
|
|
3.
Nguyễn Đ Chiểu (C.Đốc)
|
Vĩnh
Xương
|
4
|
Châu
Phong
|
4. Thủ
Khoa Huân (C.Đốc)
|
Tân
Thạnh
|
|
|
5.
Trương Gia Mô (C. Đốc)
|
|
|
|
6. Vĩnh
Châu (Châu Đốc)
|
|
|
|
7. Vĩnh
Mỹ (Châu Đốc)
|
|
|
|
8. Vĩnh
Ngươn (Châu Đốc)
|
|
|
|
9. Vĩnh
Tế (Châu Đốc)
10.
Vĩnh Hậu (An Phú)
11.
Vĩnh Trường (An Phú)
12. Đa
Phước (An Phú)
|
|
5
|
Vĩnh
Xương
|
|
|
Huyện Phú Tân
|
|||
1
|
Bình
Thạnh Đông
|
|
Bình
Thạnh Đông
|
2
|
Chu Văn
An
|
1.
Lê Triệu Kiết (Kiến An
cũ - Chợ Mới)
|
Chợ Vàm
|
|
|
2.
Nguyễn Kim Nha (Mỹ Hội
Đông cũ - Chợ Mới)
|
Hiệp
Xương
|
3
|
Hòa Lạc
|
|
Hòa Lạc
|
4
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
|
Long
Hòa
|
5
|
Tiến Bộ
|
|
Phú An
|
|
|
|
Phú
Bình
|
|
|
|
Phú
Hiệp
|
|
|
|
Phú
Hưng
|
|
|
|
Phú Lâm
|
|
|
|
Phú
Long
|
|
|
|
Phú Mỹ
|
|
|
|
Phú
Thành
|
|
|
|
Phú
Thạnh
|
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
Phú
Xuân
|
|
|
|
Tân Hòa
|
|
|
|
Tân
Trung
|
Huyện Chợ Mới
|
|||
1
|
Châu
Văn Liêm
|
|
Dương
Bình Giang (An Thạnh Trung cũ)
|
2
|
Ung Văn
Khiêm
|
|
Nguyễn
Thanh Sơn (Bình Phước Xuân cũ)
|
3
|
Lương
Văn Cù
|
1. Bình
Thạnh (ChâuThành)
|
Chợ Mới
|
4
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
|
Nguyễn
Văn Cưng (Hòa An cũ)
|
5
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
|
Nguyễn
Văn Tây (Hòa Bình cũ)
|
6
|
Võ
Thành Trinh
|
|
Lê Hưng
Nhượng (Hội An cũ)
|
7
|
Huỳnh
Thị Hưởng
|
|
Nguyễn
Văn Ba (Hội An 2 cũ)
|
|
|
|
Lê
Triệu Kiết (Kiến An cũ)
|
|
|
|
Kiến
Thành
|
|
|
|
Võ Ánh
Đăng (Long Điền A cũ)
|
|
|
|
Long
Điền B
|
|
|
|
Long
Giang
|
|
|
|
Long
Kiến
|
|
|
|
Mỹ An
|
|
|
|
Trương
Công Thận (Mỹ Hiệp cũ)
|
|
|
|
Nguyễn
Kim Nha (Mỹ Hội Đông cũ)
|
|
|
|
Nguyễn
Quang Sáng (Mỹ Luông cũ)
|
|
|
|
Phan
Thành Long (Nhơn Mỹ cũ)
|
|
|
|
Tấn Mỹ
|
=> Thống kê điểm chuẩn lớp 10 nhiều năm
=> Xem điểm chuẩn lớp 10 năm học 2018-2019 các tỉnh khác
Download document
Sell off ==> Click
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment