Click here for Make money Online
Tham gia kênh Telegram kiếm tiền online ==> Click
Bài 9. PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Câu 1. Tiêu
chí nào dưới đây không thể hiện nội
dung của một đất nước phát triển bền vững?
A. Tăng trưởng kinh tế liên tục và vững
chắc.
B. Đảm bảo ổn định và phát triển về
văn hóa, xã hội.
C. Có môi trường được bảo vệ và cải
thiện.
D. Thường xuyên có xung đột vũ trang
với các nước khác.
Câu 2.
Quyền tự do kinh doanh của công dân được quy định lần đầu tiên ở bản hiến pháp
nào?
A. 1946.
B. 1959.
C. 1980.
D. 1992.
Câu
3. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân khi
thực hiện các hoạt động kinh doanh của công dân là thể hiện nội dung cơ bản của
pháp luật về
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa.
C. phát triển các lĩnh vực xã hội.
D. quốc phòng và an ninh
Câu 4. Quyền tự do kinh doanh được hiểu là mọi
công dân được tự do
A.
kinh doanh khi có đủ các điều kiện do pháp luật quy định.
B.
kinh doanh trong mọi ngành, nghề.
C.
thực hiện kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
D.
mở rộng quy mô và hình thức kinh doanh.
Câu 5. Quyền tự do kinh doanh của công dân được
thực hiện khi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
A. tiếp nhận đăng kí kinh doanh.
B. chấp nhận đăng kí kinh doanh.
C. trả lại đăng kí kinh doanh.
D. phản hồi về đăng kí kinh doanh.
Câu 6. Trường
hợp nào dưới dây không được đăng ký
kinh doanh?
A.
Người chưa thành niên.
B. Người thành niên.
C. Tổ chức.
D. Cán bộ công chức về hưu.
Câu 7. Nội
dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các hoạt động
kinh doanh?
A. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh
doanh.
D. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.
Câu 8. Nội
dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các hoạt động
kinh doanh?
A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh
doanh.
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
.
C. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh
doanh.
D. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.
Câu 9. Nội
dung nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các hoạt động
kinh doanh?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tuân thủ các quy định
về quốc phòng, an ninh.
D. Tự làm kinh tế cá thể.
Câu 10. Trong thực hiện các hoạt động kinh doanh, nghĩa vụ
nào sau đây là rất quan trọng đối với công dân?
A. Nộp thuế đầy đủ theo
quy định của pháp luật. B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi của
người tiêu dùng. D.
Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh.
Câu 11. Theo
quy định của pháp luật, đối với các doanh nghiệp khác nhau thì mức thuế
A. bằng nhau.
B. khác nhau.
C. tương đương nhau.
D. giống nhau.
Câu 12. Nội
dung nào sau đây không thể hiện quyền
tự do kinh doanh của công dân?
A. Người kinh doanh lựa chọn và quyết định
mặt hàng kinh doanh.
B. Người kinh doanh quyết định quy mô kinh doanh.
C. Người kinh doanh tự tổ chức hình thức kinh doanh.
D. Người kinh doanh bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
Câu 13. Các quy
định về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật về
lĩnh vực nào dưới đây?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Văn hóa.
Câu 14. Việc
nhà nước ban hành các quy định pháp luật ưu đãi về thuế nhằm mục đich
A. tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế.
B. tạo ra nhiều việc làm mới cho người lao động.
C. tăng cường đầu tư sản xuất kinh doanh.
D. thực hiện xóa đói giảm nghèo.
Câu 15. Các quy
định về kiềm chế sự gia tăng dân số và phòng, chống tệ nạn xã hội là nội dung của
pháp luật về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Văn hóa.
Câu 16. Việc
làm nào dưới đây là biểu hiện cho việc pháp luật khuyến khích các cơ sở kinh
doanh giải quyết vấn đề việc làm cho nhân dân?
A. Nhà nước ban hành các quy định pháp luật ưu đãi về thuế.
B. Các cơ sở kinh doanh mở mang ngành, nghề, mở rộng sản
xuất.
C. Các thành phần kinh tế mở rộng quy mô và địa bàn
ngành, nghề.
D. Nhà kinh doanh sử dụng nguồn tài chính để trợ giúp người
lao động.
Câu 17. Biện
pháp nào dưới đây được nhà nước sử dụng để xóa đói giảm nghèo?
A. Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
B. Tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Mở rộng các hình thức trợ giúp người nghèo.
D. Phòng, chống tệ nạn xã hội.
Câu 18. Hiện
nay, để vấn đề gia tăng dân số không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển kinh tế,
văn hóa, xã hội, môi trưởng, Đảng và Nhà nước ta cần có chủ trương nào dưới
đây?
A. Hạn chế gia tăng dân số.
B. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số.
C. Giảm mạnh sự gia tăng dân số.
D. Không khuyến khích gia tăng dân số.
Câu 19. Công
dân có nghĩa vụ thực hiện kế hoạch hóa gia đình; xây dựng quy mô gia đình ít
con, no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc bền vững là nội dung được quy định
trong
A. Hiến pháp và Luật Hôn nhân gia đình.
B. Hiến pháp và Pháp lệnh dân số.
C. Luật Hôn nhân gia đình và Pháp lệnh dân số.
D. Pháp lệnh dân số.
Câu 20. Đấu
tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự, kỉ cương xã hội, ngăn chặn và bài
trừ các tệ nạn xã hội nhất là nạn mại dâm, ma túy là nội dung được quy định
trong
A. Hiến pháp và Luật Phòng, chống ma túy.
B. Hiếp pháp và Luật Phòng, chống mại dâm.
C. Luật Phòng, chống ma túy và Pháp lệnh phòng, chống mại
dâm.
D. Pháp lệnh phòng, chống mại dâm.
Câu 21. Để bảo
vệ môi trường, những hành vi nào dưới đây bị pháp luật nghiêm cấm?
A. Phá hoại, khai thác trái phép rừng.
B. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
C. Bảo vệ môi trường rừng và các tài nguyên thiên nhiên.
D. Không săn, bắt động vật quý hiếm.
Câu 22. Để bảo
vệ môi trường, những hành vi nào dưới đây bị pháp luật nghiêm cấm?
A. Bảo vệ môi trường rừng và các tài nguyên thiên nhiên.
B. Không săn, bắt động vật quý hiếm.
C. Khai thác rừng, các nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp
lý.
D. Đánh bắt các nguồn tài nguyên sinh vật bằng công cụ hủy
diệt.
Câu 23. Để bảo
vệ môi trường, những hành vi nào dưới đây bị pháp luật nghiêm cấm?
A. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
B. Bảo vệ môi trường rừng và các tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác rừng, các nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp
lý.
D. Kinh doanh, tiêu thụ các loài động vật quý hiếm thuộc
danh mục cấm.
Câu 24. Để bảo
vệ môi trường, những hành vi nào dưới đây bị pháp luật nghiêm cấm?
A. Bảo vệ môi trường rừng và các tài nguyên thiên nhiên.
B. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
C. Chôn lấp chất thải, chất phóng xạ không đúng nơi quy định.
D. Không săn bắt động vật quý hiếm.
Câu 25. Nguyên
nhân nào dưới đây làm cho đất nước phát triển không bền vững?
A. Gia tăng nhanh dân số.
B. Gia tăng nhanh kinh tế.
C. Tăng cao mức thu nhập.
D. Chính trị tương đối ổn định.
Câu 26. Phân
chia trách nhiệm pháp lí về hành vi vi phạm pháp luật, bảo vệ môi trường dựa
trên cơ sở
A. tính chất, mức độ vi phạm.
B. tính chất, hoàn cảnh vi phạm.
C. mức độ, điều kiện vi phạm.
D. điều kiện, hoàn cảnh vi phạm.
Câu 27. Chủ thể
nào dưới đây có trách nhiệm bảo vệ môi trường?
A. Tổ chức, cá nhân.
B. Tổ chức, cá nhân, nhà nước.
C. Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp.
D. Tổ chức, cá nhân, đơn vị xã hội.
Câu 28. Để bảo
vệ môi trường, công dân có trách nhiệm
A. định kì đánh giá hiện trạng môi trường.
B. hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường.
C. cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép, giấy
chứng nhận về môi trường
D. thực hiện các quy định pháp luật về
bảo vệ môi trường.
Câu 29.
Theo Luật Phòng, chống ma
túy năm 2000, hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Giáo dục thành viên trong gia đình, thân nhân về
tác hại của ma túy.
B.
Giúp đỡ người đã cai nghiện ma túy hòa nhập cộng đồng.
C.
Đấu tranh với các hành vi trái phép về ma túy của thân nhân.
D. Sản xuất, tàng trữ chất ma túy, tiền chất, thuốc hướng
thần.
Câu 30.
Theo Luật Phòng, chống ma
túy năm 2000, hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Sử dụng, tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy.
B.
Giáo dục thành viên trong gia đình, thân nhân về tác hại của ma túy.
C.
Giúp đỡ người đã cai nghiện ma túy hòa nhập cộng đồng.
D.
Đấu tranh với các hành vi trái phép về ma túy của người khác.
Câu 31.
Theo Luật Phòng, chống ma
túy năm 2000, hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Đấu tranh với các hành vi trái phép về ma túy của
thân nhân.
B.
Giúp đỡ người đã cai nghiện ma túy hòa nhập cộng đồng.
C.
Xúi giục, cưỡng bức, hỗ trợ việc sử dụng trái phép chất ma túy.
D.
Giáo dục thành viên trong gia đình, thân nhân về tác hại của ma túy.
Câu 32.
Theo Pháp lệnh phòng, chống
mại dâm năm 2003, hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Giáo dục đạo đức cho người bán dâm trong các cơ sở
chữa bệnh.
B.
Tổ chức dạy nghề, hướng nghiệp cho người bán dâm.
C.
Tôn trọng danh dự, nhân phẩm của người bán dâm.
D.
Tổ chức hoạt động mại dâm.
Câu 33.
Theo Luật nghĩa vụ quân sự
năm 2015, công dân ở độ tuổi nào dưới đây phải đăng ký nghĩa vụ quân sự?
A. Nam đủ 17 tuổi.
B.
Nam 17 tuổi.
C.
Nam 18 tuổi.
D.
Nam đủ 18 tuổi.
Câu 34.
Theo Luật nghĩa vụ quân sự
năm 2015, độ tuổi đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với nữ (có ngành, nghề chuyên
môn phù hợp yêu cầu của quân đội nhân dân) là
A. đủ 17 tuổi trở lên.
B.
đủ 18 tuổi trở lên.
C.
đủ 17 đến hết 25 tuổi.
D.
đủ 18 đến hết 25 tuổi.
Câu 35.
Theo Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015, độ tuổi nhập ngũ đối với công dân nam
là
A. từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
B.
từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
C.
từ đủ 17 tuổi đến hết 27 tuổi.
D.
từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
Câu 36: Pháp luật
về phát triển các lĩnh vực xã hội bao gồm các quy định về điều gì dưới đây (x)
A.
Giải quyết việc làm và dân số
B.
Dân số, giải quyết việc làm và xóa đói giảm nghèo
C.
Xóa đói giảm nghèo
D.
Xóa đói giảm nghèo và chăm sóc sức khỏe của nhân dân
Câu 37 Ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội được
pháp luật quy định trong Luật nào?
A.
Luật Hôn nhân và Gia đình
B.
Luật Phòng, chống ma túy và Pháp lệnh phòng, chống mại dâm
C.
Luật bảo vệ môi trường
D.
Luật Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
Câu 38: Nhà nước đã ban hành văn bản
pháp luật nào dưới đây để bảo vệ tài nguyên, môi trường?
A.
Luật giáo dục
B.
Luật doanh nghiệp.
C.
Luật phòng, chống ma túy.
D.
Luật khoáng sản.
Câu 39: Hoạt động nào sau đây là bảo vệ
môi trường?
A.
Thau chua rửa mặn
B.
Tìm ra giống lúa mới
C.
Quản lý chất thải
D.
Tự ý vùi lấp gia súc
chết
Câu 40. Đáp án nào dưới đây không phải
là nội dung nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh doanh
A.
Bảo vệ môi trường.
B.
Kinh doanh đúng ngành,nghề.
C.
Tuân thủ các quy định về trật tự an toàn xã hội.
D.
Phát triển văn hóa.
Câu 41: Trường hợp nào sau đây
được thành lập doanh nghiệp?
A. Người đã tốt nghiệp THPT, đủ
18 tuổi.
B. Người bị mất hành vi năng lực
dân sự.
C. Tổ chức nước ngoài không thường
trú tại Việt Nam.
D. Đơn vị thuộc Công an nhân dân.
ĐÁP ÁN BÀI 9
1.
D
2. D
3. A
4. A
5. B
6. A
7. B
8. A
9. D
10. A
11. B
12. D
13. C
14. B
15. C
16. A
17. C
18. B
19. C
20. C
21. A
22. D
23. D
24. C
25. A
26. A
27. B
28. D
29. D
30. A
31. C
32. D
33. A
34. B
35. A
36. B
37. B
38. D
39. A
40. D
41. A
Tham gia kênh Telegram kiếm tiền điện tử => Click here
Download document
Sell off ==> Click
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment