Sell off ==> Click
CÂU HỎI BÀI 5
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình
đẳng giữa các dân tộc ở Việt Nam?
A. Quản lí Nhà
nước. B. Hội
nhập quốc tế.
C. Tự do tín ngưỡng. D.
Phê chuẩn công ước.
Câu 2. Các dân tộc trong một quốc gia đều được nhà
nước và pháp luật
A. tôn trọng. B.
tôn vinh.
C. ưu ái. D.
ưu tiên.
Câu 3: Nhà nước và
pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển để các dân tộc đảm bảo
quyền
a, bình đẳng b, tự quyết
c, tự do
d, tôn trọng
Câu 4: Bình đẳng giữa
các dân tộc xuất phát từ quyền cơ bản nào của con người dưới đây?
a, quyền bình đẳng của công dân
b, quyền bình đẳng
của công dân trước pháp luật
c, quyền cơ bản của công dân
d, quyền và nghĩa vụ của công dân
Câu 5: Dân tộc được
hiểu theo nghĩa là
a, một bộ phận
dân cư của quốc gia
b, một dân tộc thiểu số
c, một dân tọc ít người
d, một cộng đồng có chung lãnh thổ
Câu 6: Nguyên tắc
quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc là
a, các bên cùng có lợi
b, bình đẳng
c, đoàn kết giữa các dân tộc
d, tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
Câu 7: Nội dung quyền
bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện trên các phương diện
a, chính trị tư tưởng
b, phát triển kinh tế
c, giữa gìn bản sắc văn hóa
d, chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội
Câu 8: Nhà nước đầu tư phát triển kinh tế đối với tất
cả các vùng đặc biệt là ở những vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu
số là quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
a, Chính trị
b, Kinh tế
c, Văn hóa, giáo
dục
d, dân số, việc
làm
Câu 9: Đảng và Nhà nước ban hàng các chương trình
phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào các
dân tộc và miền núi nhằm
a, tạo điều kiện
cho các dân tộc thiểu số có cơ hội vươn lên phát triển kinh tế, văn hóa xã hội
b, rút ngắn khoảng
cách chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế
c, rút ngắn khoảng
cách chênh lệch về trình độ văn hóa
d, rút ngắn khoảng
cách chênh lệch về xã hội
Câu 10: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng
giữa các dân tộc trên phương diện văn hóa giáo dục
a, Giữ gìn, khôi
phục và phát huy những phong tục tập quán truyền thống văn hóa tốt đẹp của từng
dân tộc
b, Bảo tồn phong
tục của từng dân tộc
c, Phát huy truyền
thống văn hóa dân tộc
d, Giữa gìn và
khôi phục tập quán tốt đẹp của từng dân tộc
Câu 11: Bình đẳng về văn hóa giữa các dân tộc là cơ
sở để
a, thống nhất
toàn dân tộc b, củng
cố sự đoàn kết
c, cấu kết cộng đồng
d, củng cố sự đoàn kết và thống nhất toàn dân tộc
Câu 12: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu
là:
a, Công dân có
quyền không theo bất kỳ một tôn giáo nào .
b, Người theo
tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của
pháp luật.
c, Người đã theo
một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.
D, Người theo
tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡn, tôn giáo đó.
Câu 13: Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động
tôn giáo trong khuôn khổ của
a, nhân dân
b, các tổ chức
chính trị
c, pháp luật
d, nhà nước
Câu 14: Ý kiến nào
dưới đây không đúng về quyền bình đẳng giữa các dân tộc ?
a, Các dân tộc Việt Nam có quyền hoạt động theo quy định
của pháp luật.
b, Các dân tộc
Việt Nam có quyền hoạt động theo ý muốn của mình
c, Các dân tộc Việt Nam đều được pháp luật bảo vệ và tôn
trọng.
d, Các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng như nhau về mọi mặt.
Câu 15: Công dân được tham gia quản lý nhà nước và
xã hội là một trong những nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên
lĩnh vực nào dưới dây?
a, Lĩnh vực kinh
tế
b, Lĩnh vực
chính trị
c, Lĩnh vực xã hội
d, Lĩnh vực giáo
dục
Câu 16: Mọi công dân đều được bình đẳng đẳng về cơ hội
học tập là nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực nào dưới
dây?
a, Lĩnh vực kinh
tế
b, Lĩnh vực
chính trị
c, Lĩnh vực xã hội
d, Lĩnh vực giáo
dục
Câu 17: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa
như thế nào?
a, Là cơ sở đoàn
kết giữa các dân tộc thiểu số
b, Là cơ sở cần
thiết để phát triển đất nước
c, Là cơ sở đoàn
kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết toàn dân tộc
d, Là cơ sở tạo
nên sức mạnh riêng cho các dân tộc thiểu số phát triển
Câu 18: Văn hóa của các dân tộc Việt Nam đều được bảo
tồn và phát huy là một trong những nội dung của quyển bình đẳng giữa các dân tộc
trên lĩnh vực nào sau đây?
a, Lĩnh vực kinh
tế
b, Lĩnh vực
chính trị
c, Lĩnh vực văn
hóa
d, Lĩnh vực giáo
dục
Câu 19: Ý kiến nào dưới dây là không đúng về quyền
bình đẳng giữa các tôn giáo ?
a, Các tổ chức
tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
b, Các tôn giáo
hợp pháp đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật
c, Các tôn giáo
đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.
d, Các tổ chức
tôn giáo hợp pháp đều được nhà nước tôn trọng và bảo hộ.
Câu 20: Các tôn
giáo ở Việt Nam có quyền gì sau đây?
a, Hoạt động tự do
b, Hoạt động phổ biến
c, Hoạt động phổ cập
d, Hoạt động tôn
giáo trong khuôn khổ của pháp luật
Câu 21: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt
đa số hay thiểu số đều được nhà nước và pháp luật bảo vệ và tạo điều kiện phát
triển là nội dung của quyền nào dưới đây
a, quyền bình đẳng
giữa các dân tộc. tôn giáo
b, quyền bình đẳng
giữa nam và nữ
c, quyền bình đẳng
giới
d, quyền bình đẳng
trong ứng cử và bầu cử
Câu 22: Anh T yêu chị H . Hai người quyết định kết
hôn nhưng bố chị H không đồng ý vì anh T và chị H không cùng đạo. Bố chị H đã
vi phạm quyền gì dưới đây
a, Bình đẳng giữa
các dân tộc
b, Bình đẳng giữa
các tôn giáo
c, Bình đẳng
trong văn hóa
d, Bình đẳng
trong các hoạt đông tín ngưỡng
Câu 23: Để thể hiện sự bình đẳng
giữa các tôn giáo, công dân có hoặc không có tôn giáo và công dân của các tôn
giáo khác nhau phải có thái độ như thế nào?
A. Thờ ơ. B. Không tôn trọng.
C. Công kích. D. Tôn trọng lẫn nhau.
Câu 24: Nhà nước luôn quan
tâm đầu tư phát triển kinh tế đối với tất cả các vùng, đặc biệt ở những vùng
sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Điều này thể hiện các dân tộc ở
Việt Nam đều
A. bình đẳng
về giáo dục B. bình đẳng về kinh tế.
C. bình đẳng
về chính trị. D. bình đẳng về văn hóa.
Câu 25: Các dân tộc sinh
sống trên lãnh thổ Việt Nam không phân biệt đa số hay thiểu số, không phân biệt
trình độ phát triển đều có đại biểu của mình trong cơ quan Nhà nước. Đây là nội
dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. an ninh,
quốc phòng. B. văn hóa, giáo dục.
C. chính trị. D. kinh tế.
Câu 26: Anh Huân yêu chị
Hoa, hai người quyết định kết hôn nhưng bố mẹ chị Hoa phản đối, nhất quyết
không đồng ý, vì anh Huân và chị Hoa không cùng đạo. Hành vi cản trở, phản đối
của bố mẹ chị Hoa đã vi phạm đến Luật, Pháp lệnh nào?
A. Luật Hình sự, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
B. Luật Hôn nhân và gia đình, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
C. Luật hành chính, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
D. Luật Dân sự, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
Câu 27: Thờ cúng Thần Tài,
Thổ công, Táo quân, Phúc Lộc Thọ và lên Đồng đều là những hoạt động
A. tín
ngưỡng. B. tôn giáo. C. mê tín dị đoan. D.
trái pháp luật.
Câu 28: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:
A. Các bên cùng
có lợi B. Bình đẳng
C. Đoàn kết giữa
các dân tộc D. Tôn trọng lợi
ích của các dân tộc thiểu số
Câu 29: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Thắp hương
trước lúc đi xa B.
Yếm bùa
C. Không ăn trứng
trước khi đi thi D.
Xem bói
Câu 30. Tôn giáo được biểu hiện:
A. Qua các đạo
khác nhau
B. Qua các tín
ngưỡng
C. Qua các hình
thức tín ngưỡng có tổ chức
D. Qua các hình
thức lễ nghi
ĐÁP ÁN BÀI 5
1.
C
2.
A
3.
A
4.
B
5.
A
6.
B
7.
D
8.
B
9.
A
10.
A
11.
D
12.
B
13.
C
14.
B
15.
B
16.
D
17.
C
18.
C
19.
C
20.
D
21.
A
22.
B
23.
D
24.
B
25.
C
26.
B
27.
A
28.
B
29.
A
30.
C
Download document
Sell off ==> Click
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment