Click here for Make money Online
Tham gia kênh Telegram kiếm tiền online ==> Click
- Nhiều chuyên gia giáo dục nhận định, đề thi THPT Quốc gia năm nay khó hơn so với năm 2017, do đó điểm chuẩn vào ĐH, CĐ sẽ giảm so với năm ngoái ở hầu hết các trường.
Phần I. Khối - Ngành Y - Dược
1. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
2. Điểm chuẩn Đại học Y Thái Bình
3. Đại học Y dược Cần Thơ
4. Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
5. Đại học Y khoa Vinh
6. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
7. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TP. HCM
8. Học viện Y học cổ truyền Việt Nam
9. Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng
10. Đại học Y tế kỹ thuật Hải Dương
11. Điểm chuẩn Đại học Y tế kỹ thuật Đà Nẵng
12. Điểm chuẩn Học viện quân Y
13. Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên
14. Điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế
Phần II. Khối ngành Công an - An ninh
1. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân (Mã ANS)
2. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân (Mã ANH)
3. Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân (Mã CSS)
4. Điểm chuẩn Đại học phòng cháy chữa cháy (PH và PCS)
5. Điểm chuẩn Đạo học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân (HCB, HCN)
6. Điểm chuẩn Học viện cảnh sát nhân dân (CSH)
7. Điểm chuẩn Học viện chính trị Công an nhân dân (HCA)
Phần III. Khối các trường Quân đội
1. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Điểm chuẩn Học viện quân Y
3. Học viên Khoa học Quân sự
4. Điểm chuẩn Học viện Biên Phòng
5. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
6. Điểm chuẩn Học viện Phòng không không quân
7. Diểm chuẩn Học viện Hải quân
8. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan chính trị
9. Điểm chuẩn Trường sĩ quan lục quân 1 - Sơn Tây Trần Quốc Tiuấn
10. Trường sĩ quan lục quân 2- Nguyễn Huệ
11. Điểm chuẩn Trường sĩ quan pháo binh
12. Điểm chuẩn Trường sĩ quan công binh
13. Diểm chuẩn Trường sĩ quan thông tin
14. Điểm chuẩn Trường sĩ quan không quân
15. Điểm chuẩn Trường sĩ quan tăng thiết giáp
16. Trường sĩ quan đặc công
17. Trường sĩ quan phòng hóa
18. Trường sĩ quan kĩ thuật quân sự Trần Đại Nghĩa
Phần IV. Khối Kinh tế - Tài Chính - Ngân hàng - Ngoại Thương - Ngoại giao
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân - Mã KHA
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh KSA
3. Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng
4. Điểm chuẩn Đại học Thương mại TMA
5. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương TNA
6. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương NTS
7. Học Viện Ngân hàng
8. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
9. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
10. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG HCM(QSQ)
Phần V. Kỹ thuật - Công nghệ - Nông nghiệp
1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA
2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM
3. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đà Nẵng
4. Đại học xây dựng Hà Nội - XDA
5. Đại học Thủy lợi (TLA + TLS)
6. Đại học Giáo thông vận tải (GTA)
7. Đại CN thực phẩm TP. HCM (DCT)
8. Đại học Giao thông vận tải TP. HCM (GTS)
9. Đại học CNTT- ĐHQG TP. HCM (QSC)
10. Đại học Nông lâm TP HCM (NLS)
11. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - TP. HCM(QSB)
12. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia - TP. HCM và các đại học thành viên
Phần VI. Khối xã hội-Giáo dục
1. Trường ĐH sư phạm kỹ thuật HCM (SPK)
2. Điểm chuẩn Trường ĐH sư phạm Hà Nội - SPH
3. Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển
4. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội
5. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội
6. Đại học Quốc gia TP. HCM
7. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM (LPS)
8. Điểm chuẩn Đại học sư phạm TP HCM
Phần VII. Các trường địa phương
1. Đại học thủ dầu 1
2. Đại học Tôn Đức Thắng
3. Đại học Văn Lang (mã DVL) - HCM
4. Đại học kinh tế 0 tài chính (mã UEF) - HCM
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Để xem điểm chuẩn các trường đại học năm 2018, bạn bấm vào tên trường dưới đây
Phần I. Khối - Ngành Y - Dược
1. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
2. Điểm chuẩn Đại học Y Thái Bình
3. Đại học Y dược Cần Thơ
4. Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
5. Đại học Y khoa Vinh
6. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
7. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TP. HCM
8. Học viện Y học cổ truyền Việt Nam
9. Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng
10. Đại học Y tế kỹ thuật Hải Dương
11. Điểm chuẩn Đại học Y tế kỹ thuật Đà Nẵng
12. Điểm chuẩn Học viện quân Y
13. Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên
14. Điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế
Phần II. Khối ngành Công an - An ninh
1. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân (Mã ANS)
2. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân (Mã ANH)
3. Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân (Mã CSS)
4. Điểm chuẩn Đại học phòng cháy chữa cháy (PH và PCS)
5. Điểm chuẩn Đạo học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân (HCB, HCN)
6. Điểm chuẩn Học viện cảnh sát nhân dân (CSH)
7. Điểm chuẩn Học viện chính trị Công an nhân dân (HCA)
Phần III. Khối các trường Quân đội
1. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Điểm chuẩn Học viện quân Y
3. Học viên Khoa học Quân sự
4. Điểm chuẩn Học viện Biên Phòng
5. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
6. Điểm chuẩn Học viện Phòng không không quân
7. Diểm chuẩn Học viện Hải quân
8. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan chính trị
9. Điểm chuẩn Trường sĩ quan lục quân 1 - Sơn Tây Trần Quốc Tiuấn
10. Trường sĩ quan lục quân 2- Nguyễn Huệ
11. Điểm chuẩn Trường sĩ quan pháo binh
12. Điểm chuẩn Trường sĩ quan công binh
13. Diểm chuẩn Trường sĩ quan thông tin
14. Điểm chuẩn Trường sĩ quan không quân
15. Điểm chuẩn Trường sĩ quan tăng thiết giáp
16. Trường sĩ quan đặc công
17. Trường sĩ quan phòng hóa
18. Trường sĩ quan kĩ thuật quân sự Trần Đại Nghĩa
Phần IV. Khối Kinh tế - Tài Chính - Ngân hàng - Ngoại Thương - Ngoại giao
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân - Mã KHA
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh KSA
3. Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng
4. Điểm chuẩn Đại học Thương mại TMA
5. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương TNA
6. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương NTS
7. Học Viện Ngân hàng
8. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
9. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
10. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG HCM(QSQ)
Phần V. Kỹ thuật - Công nghệ - Nông nghiệp
1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA
2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM
3. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đà Nẵng
4. Đại học xây dựng Hà Nội - XDA
5. Đại học Thủy lợi (TLA + TLS)
6. Đại học Giáo thông vận tải (GTA)
7. Đại CN thực phẩm TP. HCM (DCT)
8. Đại học Giao thông vận tải TP. HCM (GTS)
9. Đại học CNTT- ĐHQG TP. HCM (QSC)
10. Đại học Nông lâm TP HCM (NLS)
11. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - TP. HCM(QSB)
12. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia - TP. HCM và các đại học thành viên
Phần VI. Khối xã hội-Giáo dục
1. Trường ĐH sư phạm kỹ thuật HCM (SPK)
2. Điểm chuẩn Trường ĐH sư phạm Hà Nội - SPH
3. Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển
4. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội
5. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội
6. Đại học Quốc gia TP. HCM
7. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM (LPS)
8. Điểm chuẩn Đại học sư phạm TP HCM
Phần VII. Các trường địa phương
1. Đại học thủ dầu 1
2. Đại học Tôn Đức Thắng
3. Đại học Văn Lang (mã DVL) - HCM
4. Đại học kinh tế 0 tài chính (mã UEF) - HCM
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Tham gia kênh Telegram kiếm tiền điện tử => Click here
Download document
Sell off ==> Click
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment