Sell off ==> Click
Trường ĐH Văn Lang Công bố mức điểm trúng tuyển cho 20 ngành (bảng điểm chi tiết bên dưới), riêng 7 ngành có môn thi năng khiếu sẽ được thông báo kết quả sau khi thí sinh bổ sung điểm thi năng khiếu trong tháng 7/2018).
Xem điểm chuẩn trúng tuyển Chi tiết điểm trúng tuyển từng ngành theo tổ hợp môn như sau:
Soạn HS daucach DVL+ Mã ngành + Tổ hợp gửi 8785
Trong đó
- DVL là mã trường Đại học Văn Lang
- Mã ngành theo quy định của trường
- Tổ hợp: Là tổ hợp xét tuyển
Ví dụ: Bạn muốn xem điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh, mã 7220201 tổ hợp D01(Toán, Văn, Anh)
Soạn tin: HS DVL7220202D01 gửi 8785
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Soạn tin
|
1
|
Ngôn ngữ
Anh (*)
|
7220201
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL722020129 gửi
8785
|
7220201
|
D08
|
Soạn HS daucach DVL722020129 gửi
8785
|
||
7220201
|
D10
|
Soạn HS daucach DVL722020129 gửi
8785
|
||
2
|
Văn
học(ứng dụng)
|
7229030
|
C00
|
Soạn HS daucach DVL722903018 gửi
8785
|
7229030
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL722903018 gửi
8785
|
||
7229030
|
D14
|
Soạn HS daucach DVL722903018 gửi
8785
|
||
7229030
|
D66
|
Soạn HS daucach DVL722903018 gửi
8785
|
||
3
|
Tâm lý học
|
7310401
|
B00
|
Soạn HS daucach DVL731040118 gửi
8785
|
7310401
|
B03
|
Soạn HS daucach DVL731040118 gửi
8785
|
||
7310401
|
C00
|
Soạn HS daucach DVL731040118 gửi
8785
|
||
7310401
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL731040118 gửi
8785
|
||
4
|
Đông
phương học
|
7310608
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL731060822 gửi
8785
|
7310608
|
C00
|
Soạn HS daucach DVL731060822 gửi
8785
|
||
7310608
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL731060822 gửi
8785
|
||
5
|
Quan hệ
Công chúng
|
7320108
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL732010823 gửi
8785
|
7320108
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL732010823 gửi
8785
|
||
7320108
|
C00
|
Soạn HS daucach DVL732010823 gửi
8785
|
||
7320108
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL732010823 gửi
8785
|
||
6
|
Quản trị
kinh doanh
|
7340101
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL734010123 gửi
8785
|
7340101
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL734010123 gửi
8785
|
||
7340101
|
C04
|
Soạn HS daucach DVL734010122 gửi
8785
|
||
7340101
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL734010122 gửi
8785
|
||
7
|
Kinh
doanh thương mại
|
7340121
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL734012120 gửi
8785
|
7340121
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL734012120 gửi
8785
|
||
7340121
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL734012120 gửi
8785
|
||
7340121
|
D10
|
Soạn HS daucach DVL734012120 gửi
8785
|
||
8
|
Tài chính
- ngân hàng
|
7340201
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL734020118 gửi
8785
|
7340201
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL734020118 gửi
8785
|
||
7340201
|
C04
|
Soạn HS daucach DVL734020118 gửi
8785
|
||
7340201
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL734020118 gửi
8785
|
||
9
|
Kế toán
|
7340301
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL734030118 gửi
8785
|
7340301
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL734030118 gửi
8785
|
||
7340301
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL734030118 gửi
8785
|
||
7340301
|
D10
|
Soạn HS daucach DVL734030118 gửi
8785
|
||
10
|
Luật kinh
tế
|
7380107
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL738010722 gửi
8785
|
7380107
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL738010722 gửi
8785
|
||
7380107
|
C00
|
Soạn HS daucach DVL738010722 gửi
8785
|
||
7380107
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL738010722 gửi
8785
|
||
11
|
Công nghệ
Sinh học
|
7420201
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL742020118 gửi
8785
|
7420201
|
A02
|
Soạn HS daucach DVL742020118 gửi
8785
|
||
7420201
|
B00
|
Soạn HS daucach DVL742020118 gửi
8785
|
||
7420201
|
D08
|
Soạn HS daucach DVL742020118 gửi
8785
|
||
12
|
Kỹ thuật
Phần mềm
|
7480103
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL748010318 gửi
8785
|
7480103
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL748010318 gửi
8785
|
||
7480103
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL748010318 gửi
8785
|
||
7480103
|
D10
|
Soạn HS daucach DVL748010318 gửi
8785
|
||
13
|
Công nghệ
thông tin
|
7480201
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL748020118 gửi
8785
|
7480201
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL748020118 gửi
8785
|
||
7480201
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL748020118 gửi
8785
|
||
7480201
|
D10
|
Soạn HS daucach DVL748020118 gửi
8785
|
||
14
|
Công nghệ
Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL751040618 gửi
8785
|
7510406
|
B00
|
Soạn HS daucach DVL751040618 gửi
8785
|
||
7510406
|
D07
|
Soạn HS daucach DVL751040618 gửi
8785
|
||
7510406
|
D08
|
Soạn HS daucach DVL751040618 gửi
8785
|
||
15
|
Kỹ thuật
Nhiệt
|
7520115
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL752011518 gửi
8785
|
7520115
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL752011518 gửi
8785
|
||
7520115
|
D07
|
Soạn HS daucach DVL752011518 gửi
8785
|
||
16
|
Kỹ thuật
xây dựng
|
7580201
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL758020118 gửi
8785
|
7580201
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL758020118 gửi
8785
|
||
17
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
B00
|
Soạn HS daucach DVL772030118 gửi
8785
|
7720301
|
C08
|
Soạn HS daucach DVL772030118 gửi
8785
|
||
7720301
|
D07
|
Soạn HS daucach DVL772030118 gửi
8785
|
||
7720301
|
D08
|
Soạn HS daucach DVL772030118 gửi
8785
|
||
18
|
Lỹ thuật
xét nghiệm y học
|
7720601
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL772060118 gửi
8785
|
7720601
|
B00
|
Soạn HS daucach DVL772060118 gửi
8785
|
||
7720601
|
D07
|
Soạn HS daucach DVL772060118 gửi
8785
|
||
7720601
|
D08
|
Soạn HS daucach DVL772060118 gửi
8785
|
||
19
|
Quản trị
DV du lịch lữ hành
|
7810103
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL781010322 gửi
8785
|
7810103
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL781010322 gửi
8785
|
||
7810103
|
D01
|
Soạn HS daucach DVL781010320 gửi
8785
|
||
7810103
|
D3
|
Soạn HS daucach DVL781010318 gửi
8785
|
||
20
|
Quản trị
khách sạn
|
7810201
|
A00
|
Soạn HS daucach DVL781020123 gửi
8785
|
7810201
|
A01
|
Soạn HS daucach DVL781020123 gửi
8785
|
||
7810201
|
C01
|
Soạn HS daucach DVL781020121 gửi
8785
|
||
7810201
|
C03
|
Soạn HS daucach DVL781020118 gửi
8785
|
Chú ý: Để tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này. (Bấm vào đây để xem)
Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn các trường khác, mời các bạn thường xuyên truy cập Soidiemchontruong để xem
Điểm chuẩn Đại học 2018, khối xã hội, Ngành kinh tế
Download document
Sell off ==> Click
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment