Sell off ==> Click
Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ 12 có đáp án - Dành cho ôn thi TN THPT tổ hợp KHTN
LÍ THUYẾT
1. Chất/Ion lưỡng tính
- Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa
có khả năng nhận proton ( H+)
- Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit ( như HCl,
H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ ( như
NaOH, KOH, Ba(OH)2…)
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được
với dung dịch bazơ nhưng chưa chắc đã phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb,
Be
2. Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3,
ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2,
Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính
như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-,
H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu
như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3,
(NH4)2S, CH3COONH4…
3. Các phản ứng của các chất lưỡng với dd HCl, NaOH
- Giả sử: X ( là Al, Cr),
Y là ( Zn, Be, Sn, Pb)
a. Oxit:
* Tác dụng với HCl
X2O3
+ 6HCl → 2MCl3 + 3H2O
YO + 2HCl → YCl2 + H2O
* Tác dụng với NaOH
X2O3
+ NaOH → NaXO2 + 2H2O
YO + 2NaOH → Na2YO2 + H2O
b. Hidroxit lưỡng tính
* Tác dụng với HCl
X(OH)3
+ 3HCl →XCl3 + 3H2O
Y(OH)2 + 2HCl → YCl2 + 2H2O
* Tác dụng với NaOH
X(OH)3
+ NaOH → NaXO2 + 2H2O
Y(OH)2 + 2NaOH → Na2YO2 + 2H2O
c. Muối chứa ion lưỡng tính
* Tác dụng với HCl
HCO3-
+ H+ → H2O + CO2
HSO3- + H+ → H2O + SO2
HS- + H+ → H2S
* Tác dụng với NaOH
HCO3-
+ OH- → CO32-
+ H2O
HSO3- + OH- → SO32- + H2O
HS- + OH- → S2- + H2O
d. Muối của NH4+ với axit yếu
* Tác dụng với HCl
(NH4)2RO3
+ 2HCl → 2NH4Cl + H2O
+ RO2 ( với R là C, S)
(NH4)2S + 2HCl → 2NH4Cl + H2S
* Tác dụng với NaOH
NH4+
+
Lưu ý: Kim loại Al, Zn,
Be, Sn, Pb không phải chất lưỡng tính nhưng cũng tác đụng được với cả axit và
dung dịch bazơ
M + nHCl → MCln
+ H2 ( M là
kim loại Al, Zn, Be, Sn, Pb; n là hóa trị của M)
M + (4 - n)NaOH + (n – 2) H2O → Na4-nMO2 + H2
Download document
Sell off ==> Click
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment